điện lạnh

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗiə̰ʔn˨˩ la̰ʔjŋ˨˩ɗiə̰ŋ˨˨ la̰n˨˨ɗiəŋ˨˩˨ lan˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗiən˨˨ lajŋ˨˨ɗiə̰n˨˨ la̰jŋ˨˨

Danh từ[sửa]

  1. Lĩnh vực liên quan đến hoạt động lắp đặt, bảo trìsửa chữa các hệ thống làm mát hoặc điều hoà không khí.