Bước tới nội dung

lắp đặt

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
lap˧˥ ɗa̰ʔt˨˩la̰p˩˧ ɗa̰k˨˨lap˧˥ ɗak˨˩˨
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
lap˩˩ ɗat˨˨lap˩˩ ɗa̰t˨˨la̰p˩˧ ɗa̰t˨˨

Động từ

lắp đặt

  1. Lắp ráp các bộ phận thành hệ thống để đưa vào hoạt động.
    Lắp đặt đường ống nước.
    Lắp đặt điện thoại.

Tham khảo

vn”, trong Soha Tra Từ (bằng tiếng Việt), Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam