Bước tới nội dung

lắp đặt

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
lap˧˥ ɗa̰ʔt˨˩la̰p˩˧ ɗa̰k˨˨lap˧˥ ɗak˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
lap˩˩ ɗat˨˨lap˩˩ ɗa̰t˨˨la̰p˩˧ ɗa̰t˨˨

Động từ

[sửa]

lắp đặt

  1. Lắp ráp các bộ phận thành hệ thống để đưa vào hoạt động.
    Lắp đặt đường ống nước.
    Lắp đặt điện thoại.

Tham khảo

[sửa]
  • Lắp đặt, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam