điện máy

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗiə̰ʔn˨˩ maj˧˥ɗiə̰ŋ˨˨ ma̰j˩˧ɗiəŋ˨˩˨ maj˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗiən˨˨ maj˩˩ɗiə̰n˨˨ maj˩˩ɗiə̰n˨˨ ma̰j˩˧

Danh từ[sửa]

điện máy

  1. Thiết bị, máy mócdụng cụ sử dụng điện nói chung.
    Cửa hàng điện máy.