Bước tới nội dung

đi đời nhà ma

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗi˧˧ ɗə̤ːj˨˩ ɲa̤ː˨˩ maː˧˧ɗi˧˥ ɗəːj˧˧ ɲaː˧˧ maː˧˥ɗi˧˧ ɗəːj˨˩ ɲaː˨˩ maː˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗi˧˥ ɗəːj˧˧ ɲaː˧˧ maː˧˥ɗi˧˥˧ ɗəːj˧˧ ɲaː˧˧ maː˧˥˧

Cụm từ

[sửa]

đi đời nhà ma

  1. (lóng) Sự chết.
  2. Mất điều gì đấy lớn lắm.
    Màu hồ đã mất đi rồi ; Thôi thôi vốn liếng đi đời nhà ma (Kiều).
Mục từ này được viết dùng mẫu, và có thể còn sơ khai. Bạn có thể viết bổ sung.
(Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.)