đi bước nữa

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗi˧˧ ɓɨək˧˥ nɨʔɨə˧˥ɗi˧˥ ɓɨə̰k˩˧ nɨə˧˩˨ɗi˧˧ ɓɨək˧˥ nɨə˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗi˧˥ ɓɨək˩˩ nɨ̰ə˩˧ɗi˧˥ ɓɨək˩˩ nɨə˧˩ɗi˧˥˧ ɓɨə̰k˩˧ nɨ̰ə˨˨

Động từ[sửa]

đi bước nữa

  1. Kết hôn lần nữa, sau khi chồng hoặc vợ chết.
    Chồng chết, chị ấy ở vậy nuôi con, không đi bước nữa.

Đồng nghĩa[sửa]

Tham khảo[sửa]

  • Đi bước nữa, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam