Bước tới nội dung

đi vắng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗi˧˧ vaŋ˧˥ɗi˧˥ ja̰ŋ˩˧ɗi˧˧ jaŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗi˧˥ vaŋ˩˩ɗi˧˥˧ va̰ŋ˩˧

Từ tương tự

[sửa]

Động từ

[sửa]

đi vắng

  1. Không có ở nhà.
    Cha mẹ đi vắng, em ấy phải coi nhà.

Tham khảo

[sửa]