đi vắng
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɗi˧˧ vaŋ˧˥ | ɗi˧˥ ja̰ŋ˩˧ | ɗi˧˧ jaŋ˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɗi˧˥ vaŋ˩˩ | ɗi˧˥˧ va̰ŋ˩˧ |
Từ tương tự[sửa]
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Động từ[sửa]
đi vắng
- Không có ở nhà.
- Cha mẹ đi vắng, em ấy phải coi nhà.
Tham khảo[sửa]
- "đi vắng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)