Bước tới nội dung

đoái hoài

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗwaːj˧˥ hwa̤ːj˨˩ɗwa̰ːj˩˧ hwaːj˧˧ɗwaːj˧˥ hwaːj˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗwaːj˩˩ hwaːj˧˧ɗwa̰ːj˩˧ hwaːj˧˧

Động từ

[sửa]

đoái hoài

  1. Để ý, quan tâm đến.