Bước tới nội dung

đoạn trường

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗwa̰ːʔn˨˩ ʨɨə̤ŋ˨˩ɗwa̰ːŋ˨˨ tʂɨəŋ˧˧ɗwaːŋ˨˩˨ tʂɨəŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗwan˨˨ tʂɨəŋ˧˧ɗwa̰n˨˨ tʂɨəŋ˧˧

Từ tương tự

[sửa]

Tính từ

[sửa]

đoạn trường

  1. Đau đớn như đứt từng khúc ruột.
    Chữ tình nghĩa trời cao đất rộng,.
    Nỗi đoạn trường còn sống còn đau (Ai tư vãn)

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]