Bước tới nội dung

đoản mệnh

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗwa̰ːn˧˩˧ mə̰ʔjŋ˨˩ɗwaːŋ˧˩˨ mḛn˨˨ɗwaːŋ˨˩˦ məːn˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗwan˧˩ meŋ˨˨ɗwan˧˩ mḛŋ˨˨ɗwa̰ʔn˧˩ mḛŋ˨˨

Tính từ

[sửa]

đoản mệnh

  1. Người chết trẻ tuổi, sống trong một thời gian rất ngắn.
    Tướng người đoản mệnh.