ước hẹn

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɨək˧˥ hɛ̰ʔn˨˩ɨə̰k˩˧ hɛ̰ŋ˨˨ɨək˧˥ hɛŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɨək˩˩ hɛn˨˨ɨək˩˩ hɛ̰n˨˨ɨə̰k˩˧ hɛ̰n˨˨

Động từ[sửa]

ước hẹn

  1. (Vch.) . Như hẹn ước.

Tham khảo[sửa]