Bước tới nội dung

hẹn ước

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
hɛ̰ʔn˨˩ ɨək˧˥hɛ̰ŋ˨˨ ɨə̰k˩˧hɛŋ˨˩˨ ɨək˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
hɛn˨˨ ɨək˩˩hɛ̰n˨˨ ɨək˩˩hɛ̰n˨˨ ɨə̰k˩˧

Động từ

[sửa]

hẹn ước

  1. (văn học) Hẹn với nhau. (nói về việc quan trọng)
    giữ lời hẹn ước
    "Trăm năm hẹn ước một lời, Dầu cho biển cạn, non dời chẳng quên." (Cdao)

Đồng nghĩa

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • Hẹn ước, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam