ưu đàm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
iw˧˧ ɗa̤ːm˨˩ɨw˧˥ ɗaːm˧˧ɨw˧˧ ɗaːm˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɨw˧˥ ɗaːm˧˧ɨw˧˥˧ ɗaːm˧˧

Danh từ[sửa]

ưu đàm

  1. Loài hoa hiếm của phật giáo có màu trắng, kích thước nhỏ, tên khoa học Ficus racemosa. Cứ 3000 năm lại nở một lần.

Dịch[sửa]