ưu việt
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
iw˧˧ viə̰ʔt˨˩ | ɨw˧˥ jiə̰k˨˨ | ɨw˧˧ jiək˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɨw˧˥ viət˨˨ | ɨw˧˥ viə̰t˨˨ | ɨw˧˥˧ viə̰t˨˨ |
Tính từ
[sửa]ưu việt
- Tốt hơn hẳn, vượt trội hơn cả.
- Tính ưu việt của xã hội ta.
- Một loại máy ưu việt nhất trên thị trường.
Tham khảo
[sửa]- "ưu việt", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)