Bước tới nội dung

Ω

Từ điển mở Wiktionary
Xem thêm: ω, , , , , -ῳ

Chữ Hy Lạp

[sửa]

Ω U+03A9, Ω
GREEK CAPITAL LETTER OMEGA
Ψ
[U+03A8]
Greek and Coptic Ϊ
[U+03AA]
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Chuyển tự

[sửa]

Chữ cái

[sửa]
  1. Chữ cái omega viết hoa.

Đồng nghĩa

[sửa]
  • Chữ viết thường ω

Đa ngữ

[sửa]

U+2126, Ω
OHM SIGN

[U+2125]
Letterlike Symbols
[U+2127]
𝛀 U+1D6C0, 𝛀
MATHEMATICAL BOLD CAPITAL OMEGA
𝚿
[U+1D6BF]
Mathematical Alphanumeric Symbols 𝛁
[U+1D6C1]
𝛺 U+1D6FA, 𝛺
MATHEMATICAL ITALIC CAPITAL OMEGA
𝛹
[U+1D6F9]
Mathematical Alphanumeric Symbols 𝛻
[U+1D6FB]
𝜴 U+1D734, 𝜴
MATHEMATICAL BOLD ITALIC CAPITAL OMEGA
𝜳
[U+1D733]
Mathematical Alphanumeric Symbols 𝜵
[U+1D735]
𝝮 U+1D76E, 𝝮
MATHEMATICAL SANS-SERIF BOLD CAPITAL OMEGA
𝝭
[U+1D76D]
Mathematical Alphanumeric Symbols 𝝯
[U+1D76F]
𝞨 U+1D7A8, 𝞨
MATHEMATICAL SANS-SERIF BOLD ITALIC CAPITAL OMEGA
𝞧
[U+1D7A7]
Mathematical Alphanumeric Symbols 𝞩
[U+1D7A9]

Ký tự

[sửa]
  1. (vật lý) Ký hiệu đơn vị điện trở ohm.
  2. (toán) Ký hiệu phần tử cuối cùng trong tập hợp.

Tiếng Hy Lạp

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]
  1. Chữ cái cuối cùng ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái tiếng Hy Lạp, gọi là omega.
    Ωκεανία
    Okeanía
    Châu Đại Dương

Đồng nghĩa

[sửa]
  • Chữ viết thường ω

Tiếng Hy Lạp cổ

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]
  1. Chữ cái cuối cùng ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Hy Lạp, gọi là omega.
    γυγία
    Ōgugía
    đảo thần thoại Ogygia

Số từ

[sửa]
  1. Số 800, tương ứng với Ωʹ trong tiếng hiện đại.

Đồng nghĩa

[sửa]
  • Chữ viết thường ω