điện trở
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɗiə̰ʔn˨˩ ʨə̰ː˧˩˧ | ɗiə̰ŋ˨˨ tʂəː˧˩˨ | ɗiəŋ˨˩˨ tʂəː˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɗiən˨˨ tʂəː˧˩ | ɗiə̰n˨˨ tʂəː˧˩ | ɗiə̰n˨˨ tʂə̰ːʔ˧˩ |
Danh từ
[sửa]điện trở
- Đại lượng vật lý đặc trưng cho tính chất cản trở dòng điện của một vật thể dẫn điện. Nó là tỉ số của hiệu điện thế giữa hai đầu vật thể đó với cường độ dòng điện đi qua nó.
- Điện trở được xác định bởi công thức R = U/I.
- Linh kiện điện tử thụ động trong mạch điện đóng vai trò cản trở dòng điện, còn gọi là cái điện trở.
- Thiết bị điện trở trung bàn là.
Dịch
[sửa]- đại lượng vật lý
- linh kiện điện tử thụ động