trong

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨawŋ˧˧tʂawŋ˧˥tʂawŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂawŋ˧˥tʂawŋ˧˥˧

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Giới từ[sửa]

trong

  1. chỉ sự chứa, đựng

Đồng nghĩa[sửa]

Trái nghĩa[sửa]

Dịch[sửa]

Tính từ[sửa]

trong

  1. Nằm ở vị trí giữa, bên trong.
    Người trong nhà.
  2. Như trong suốt, trái với đục.
    Mặt hồ trong.
  3. Giọng, tiếng nói thanh, không .
    Tiếng hát trong.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]

  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)