trong
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨawŋ˧˧ | tʂawŋ˧˥ | tʂawŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʂawŋ˧˥ | tʂawŋ˧˥˧ |
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Giới từ[sửa]
trong
Đồng nghĩa[sửa]
Trái nghĩa[sửa]
Dịch[sửa]
- Tiếng Nga: в + cách giới từ (v)
- Tiếng Pháp: dans
- Tiếng Thái: ใน
- Tiếng Nhật: なか(中)
- Tiếng Trung Quốc: 内
Tính từ[sửa]
trong
- Nằm ở vị trí giữa, bên trong.
- Người trong nhà.
- Như trong suốt, trái với đục.
- Mặt hồ trong.
- Giọng, tiếng nói thanh, không rè.
- Tiếng hát trong.
Dịch[sửa]
- Tiếng Nga: внутренный (vnútrennyj)
- Tiếng Pháp: intérieur, interne