οἶκος
Giao diện
Tiếng Hy Lạp cổ
[sửa]Cách viết khác
[sửa]- ϝοῖκος (woîkos)
- ͷοῖκυ (voîku) — Pamphylian
Từ nguyên
[sửa]Từ ϝοῖκος (woîkos) < tiếng Hellen nguyên thuỷ *wóikos < tiếng Ấn-Âu nguyên thuỷ *weyḱ- (“vào, định cư; định cư, nhà ở, làng”). Các từ cùng gốc bao gồm Lỗi Lua trong Mô_đun:fun tại dòng 350: bad argument #1 to 'anchorEncode' (string expected, got nil)., tiếng Latinh vīcus (trong đó có tiếng Anh wick (“làng”)), tiếng Slav nguyên thuỷ *vьsь (“làng”), tiếng Phạn विश् (viś) và वेश (veśa), tiếng Goth 𐍅𐌴𐌹𐌷𐍃 (weihs), và tiếng Albani vis.
Cách phát âm
[sửa]- (tk. 5 TCN, Attica) IPA(ghi chú): /ôi̯.kos/
- (tk. 1, Ai Cập) IPA(ghi chú): /ˈy.kos/
- (tk. 4, Koine) IPA(ghi chú): /ˈy.kos/
- (tk. 10, Đông La Mã) IPA(ghi chú): /ˈy.kos/
- (tk. 15, Constantinopolis) IPA(ghi chú): /ˈi.kos/
(cổ đại) (tập tin)
Danh từ
[sửa]οἶκος (oîkos) gđ (gen. οἴκου); biến cách kiểu 2
- Nhà, chỗ ở.
- Phòng, buồng.
- Nhà họp, hội trường; đài kỷ niệm.
- Lồng chim.
- (astrology) Nơi cư trú của một hành tinh.
- 1115 – 1195, Eustathius of Thessalonica, Collected Works 162.2
- Tài sản, thừa kế.
- Nhà hoặc gia đình trị vì.
Biến tố
[sửa]Cách / # | Số ít | Số kép | Số nhiều | ||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Nominative | ὁ οἶκος ho oîkos |
ὁ οἶκος ho oîkos |
ὁ οἶκος ho oîkos | ||||||||||
Genitive | τοῦ οἴκου toû oíkou |
τοῦ οἴκου toû oíkou |
τοῦ οἴκου toû oíkou | ||||||||||
Dative | τῷ οἴκῳ tôi oíkōi |
τῷ οἴκῳ tôi oíkōi |
τῷ οἴκῳ tôi oíkōi | ||||||||||
Accusative | τὸν οἶκον tòn oîkon |
τὸν οἶκον tòn oîkon |
τὸν οἶκον tòn oîkon | ||||||||||
Vocative | οἶκε oîke |
οἶκε oîke |
οἶκε oîke | ||||||||||
Lưu ý: |
|
Cách / # | Số ít | Số kép | Số nhiều | ||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Nominative | ὁ ϝοῖκος ho woîkos |
ὁ ϝοῖκος ho woîkos |
ὁ ϝοῖκος ho woîkos | ||||||||||
Genitive | τοῦ ϝοίκω toû woíkō |
τοῦ ϝοίκω toû woíkō |
τοῦ ϝοίκω toû woíkō | ||||||||||
Dative | τῷ ϝοίκῳ tôi woíkōi |
τῷ ϝοίκῳ tôi woíkōi |
τῷ ϝοίκῳ tôi woíkōi | ||||||||||
Accusative | τὸν ϝοῖκον tòn woîkon |
τὸν ϝοῖκον tòn woîkon |
τὸν ϝοῖκον tòn woîkon | ||||||||||
Vocative | ϝοῖκε woîke |
ϝοῖκε woîke |
ϝοῖκε woîke | ||||||||||
Lưu ý: |
|
Đồng nghĩa
[sửa]- δόμος (dómos)
Từ dẫn xuất
[sửa]- κάτοικος (kátoikos)
- Μενοικεύς (Menoikeús)
- μύλοικος (múloikos)
- οἰκοβᾰσῐλικόν (oikobasilikón)
- οἰκόβῐος (oikóbios)
- οἰκογενής (oikogenḗs)
- οἰκοδέγμων (oikodégmōn)
- οἰκοδέκτωρ (oikodéktōr)
- οἰκοδεσπόζω (oikodespózō)
- οἰκοδέσποινᾰ (oikodéspoina)
- οἰκοδεσπότης (oikodespótēs)
- οἰκοδῐ́αιτος (oikodíaitos)
- οἰκοδομέω (oikodoméō)
- οἰκοδοχεύς (oikodokheús)
- οἰκόθετος (oikóthetos)
- οἰκόθρεπτος (oikóthreptos)
- οἰκοκερδής (oikokerdḗs)
- οἰκοκρᾰτέομαι (oikokratéomai)
- οἰκομᾰχῐ́ᾱ (oikomakhíā)
- οἰκονομέω (oikonoméō)
- οἰκοποιός (oikopoiós)
- οἰκόσῑτος (oikósītos)
- οἰκοσκευή (oikoskeuḗ)
- οἰκοσκοπικόν (oikoskopikón)
- οἰκοσόος (oikosóos)
- οἰκοτρᾰφής (oikotraphḗs)
- οἴκοτριψ (oíkotrips)
- οἰκότροφος (oikótrophos)
- οἰκοτῠ́ραννος (oikotúrannos)
- οἰκουργός (oikourgós)
- οἰκουρός (oikourós)
- οἰκόφθορος (oikóphthoros)
- οἰκοφόρος (oikophóros)
- οἰκοφῠ́λαξ (oikophúlax)
- οἰκῶνᾰξ (oikônax)
- οἰκωφελής (oikōphelḗs)
- πᾰ́ροικος (pároikos)
Từ liên hệ
[sửa]Hậu duệ
[sửa]- Tiếng Hy Lạp: οίκος (oíkos)
Đọc thêm
[sửa]- Lỗi Lua trong Mô_đun:R:Perseus tại dòng 164: attempt to index field '?' (a nil value).Liddell & Scott (1940) A Greek–English Lexicon, Oxford: Clarendon Press
- Liddell & Scott (1889) An Intermediate Greek–English Lexicon, New York: Harper & Brothers
- Lỗi Lua trong Mô_đun:R:Perseus tại dòng 164: attempt to index field '?' (a nil value).Autenrieth, Georg (1891) A Homeric Dictionary for Schools and Colleges, New York: Harper and Brothers
- οἶκος in Bailly, Anatole (1935) Le Grand Bailly: Dictionnaire grec-français, Paris: Hachette
- Lỗi Lua trong package.lua tại dòng 80: module 'Module:data tables/dataM118' not found.Cunliffe, Richard J. (1924) A Lexicon of the Homeric Dialect: Expanded Edition, Norman: Đại học Oklahoma Press, xuất bản 1963
- Bản mẫu:R:LBG
- Woodhouse, S. C. (1910) English–Greek Dictionary: A Vocabulary of the Attic Language[1], London: Routledge & Kegan Paul Limited. Lỗi Lua trong package.lua tại dòng 80: module 'Module:data tables/dataM118' not found.
- BDAG
- Beekes, Robert S. P. (2010) Etymological Dictionary of Greek (Leiden Indo-European Etymological Dictionary Series; 10), with the assistance of Lucien van Beek, Leiden, Boston: Brill, →ISBN
Thể loại:
- Mục từ tiếng Hy Lạp cổ
- Từ tiếng Hy Lạp cổ gốc Ấn-Âu nguyên thuỷ
- Từ tiếng Hy Lạp cổ gốc Ấn-Âu nguyên thuỷ với gốc từ *weyḱ-
- Từ tiếng Hy Lạp cổ kế thừa từ tiếng Hellen nguyên thuỷ
- Từ tiếng Hy Lạp cổ gốc Hellen nguyên thuỷ
- Từ tiếng Hy Lạp cổ có 2 âm tiết
- Mục từ tiếng Hy Lạp cổ có cách phát âm IPA
- Từ tiếng Hy Lạp cổ có liên kết âm thanh
- Danh từ
- Danh từ tiếng Hy Lạp cổ
- Từ tiếng Hy Lạp cổ properispomenon
- tiếng Hy Lạp cổ giống đực Danh từ
- tiếng Hy Lạp cổ kiểu 2 có biến cách loại Danh từ
- tiếng Hy Lạp cổ giống đực Danh từ trong biến cách kiểu 2
- tiếng Hy Lạp cổ terms with redundant script codes
- tiếng Hy Lạp cổ entries with incorrect language header
- Danh từ giống đực tiếng Hy Lạp cổ
- Pages with entries
- Pages with 0 entries
- Định nghĩa mục từ tiếng Hy Lạp cổ có trích dẫn ngữ liệu
- Astrology/Tiếng Hy Lạp cổ
- Ancient Greek second-declension nouns without gender specified