Bước tới nội dung

οἶκος

Từ điển mở Wiktionary
Xem thêm: οίκος ϝοῖκος

Tiếng Hy Lạp cổ

[sửa]

Cách viết khác

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Từ ϝοῖκος (woîkos) < tiếng Hellen nguyên thuỷ *wóikos < tiếng Ấn-Âu nguyên thuỷ *weyḱ- (vào, định cư; định cư, nhà ở, làng). Các từ cùng gốc bao gồm Lỗi Lua trong Mô_đun:fun tại dòng 350: bad argument #1 to 'anchorEncode' (string expected, got nil)., tiếng Latinh vīcus (trong đó có tiếng Anh wick (làng)), tiếng Slav nguyên thuỷ *vьsь (làng), tiếng Phạn विश् (viś)वेश (veśa), tiếng Goth 𐍅𐌴𐌹𐌷𐍃 (weihs), và tiếng Albani vis.

Cách phát âm

[sửa]
 
    • (tập tin)

Danh từ

[sửa]

οἶκος (oîkos (gen. οἴκου); biến cách kiểu 2

  1. Nhà, chỗ ở.
    • 800 TCN – 600 TCN, Homer, Iliad 24.471:
      γέρων δ’ ἰθὺς κίεν οἴκου
      gérōn d’ ithùs kíen oíkou
      nhưng ông già đã đi thẳng về phía nhà
    • 800 TCN – 600 TCN, Homer, Odyssey 23.7:
      ἦλθ’ Ὀδυσεὺς καὶ οἶκον ἱκάνεται
      êlth’ Oduseùs kaì oîkon hikánetai
      Odysseus đang ở đây và đã về nhà
  2. Phòng, buồng.
    • 800 TCN – 600 TCN, Homer, Odyssey 1.356:
      ἀλλ’ εἰς οἶκον ἰοῦσα τὰ σ’ αὐτῆς ἔργα κόμιζε
      all’ eis oîkon ioûsa tà s’ autês érga kómize
      Nhưng hãy về phòng và bận rộn với công việc của mình
  3. Nhà họp, hội trường; đài kỷ niệm.
  4. Lồng chim.
  5. (astrology) Nơi cư trú của một hành tinh.
  6. Tài sản, thừa kế.
    • 800 TCN – 600 TCN, Homer, Odyssey 2.64:
      οὐδ’ ἔτι καλῶς οἶκος ἐμὸς διόλωλε
      oud’ éti kalôs oîkos emòs diólōle
      và sau tất cả những gì có vẻ như tài sản của tôi đã bị phá hủy
  7. Nhà hoặc gia đình trị vì.
    • 460 TCN – 420 TCN, Herodotus, Histories 5.31.4:
      σὺ ἐς οἶκον τὸν βασιλέος ἐξηγητὴς γίνεαι πρηγμάτων ἀγαθῶν
      sù es oîkon tòn basiléos exēgētḕs gíneai prēgmátōn agathôn
      Kế hoạch ngươi đề ra có lợi cho nhà vua

Biến tố

[sửa]

Đồng nghĩa

[sửa]

Từ dẫn xuất

[sửa]

Từ liên hệ

[sửa]

Hậu duệ

[sửa]
  • Tiếng Hy Lạp: οίκος (oíkos)

Đọc thêm

[sửa]
  • Lỗi Lua trong Mô_đun:R:Perseus tại dòng 164: attempt to index field '?' (a nil value).Liddell & Scott (1940) A Greek–English Lexicon, Oxford: Clarendon Press
  • Liddell & Scott (1889) An Intermediate Greek–English Lexicon, New York: Harper & Brothers
  • Lỗi Lua trong Mô_đun:R:Perseus tại dòng 164: attempt to index field '?' (a nil value).Autenrieth, Georg (1891) A Homeric Dictionary for Schools and Colleges, New York: Harper and Brothers
  • οἶκος in Bailly, Anatole (1935) Le Grand Bailly: Dictionnaire grec-français, Paris: Hachette
  • Lỗi Lua trong package.lua tại dòng 80: module 'Module:data tables/dataM118' not found.Cunliffe, Richard J. (1924) A Lexicon of the Homeric Dialect: Expanded Edition, Norman: Đại học Oklahoma Press, xuất bản 1963
  • Bản mẫu:R:LBG
  • Woodhouse, S. C. (1910) English–Greek Dictionary: A Vocabulary of the Attic Language[1], London: Routledge & Kegan Paul Limited. Lỗi Lua trong package.lua tại dòng 80: module 'Module:data tables/dataM118' not found.
  • BDAG
  • Beekes, Robert S. P. (2010) Etymological Dictionary of Greek (Leiden Indo-European Etymological Dictionary Series; 10), with the assistance of Lucien van Beek, Leiden, Boston: Brill, →ISBN