Bước tới nội dung

hội trường

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ho̰ʔj˨˩ ʨɨə̤ŋ˨˩ho̰j˨˨ tʂɨəŋ˧˧hoj˨˩˨ tʂɨəŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
hoj˨˨ tʂɨəŋ˧˧ho̰j˨˨ tʂɨəŋ˧˧

Danh từ

[sửa]

hội trường

  1. Nơi hội họp có thể chứa nhiều người.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]