шапка

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Nga[sửa]

Chuyển tự[sửa]

Danh từ[sửa]

шапка gc

  1. (Cái) , ấm.
    шапка — -ушанка [cái] mũ lông trùm tai, mũ trùm tai
    меховая шапка — [cái] mũ lông
    без шапки — đầu trần, không đội mũ
  2. (заголовок в газете) đầu đề chữ lớn, đề mục chữ lớn, hàng tít lớn.
  3. (верх чего-л. ) chỏm, chóp.
    шапк-невидимка — [cái] mũ tàng hình
    шапка волос — mớ tóc dày, mái tóc rậm
    шапками закидаем — chúng ta sẽ nuốt tươi (xơi tái, ăn sống nuốt tươi) chúng ngon ơ, huênh hoang, chủ quan khinh địch
    получить по шапке а) — bị đánh, ăn đòn; б) — (быть выгнанным) — bị đuổi, bị thải hồi
    ломать шапку перед кем-л. — xun xoe (bợ đỡ, nịnh hót) ai
    на воре шапка горит — có tật giật mình

Tham khảo[sửa]

Tiếng Urum[sửa]

Chuyển tự[sửa]

Danh từ[sửa]

шапка

  1. mũ lưỡi trai.