अप्

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Phạn[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Danh từ[sửa]

अप् (áp) dạng gốc từgc

  1. Nước (cũng được nhân cách hóa thành như một vị thần).
    • kh. 1700 TCN – 1200 TCN, Ṛgveda 10.9.1:
      आपो॒ हि ष्ठा म॑यो॒भुव॒स्ता न॑ ऊ॒र्जे द॑धातन।
      म॒हे रणा॑य॒ चक्ष॑से॥
      ā́po hí ṣṭhā́ mayobhúvastā́ na ūrjé dadhātana.
      mahé ráṇāya cákṣase.
      Ye, Waters, are beneficent: so help ye us to energy
      That we may look on great delight.
  2. (Thiên văn học) Sao Delta Virginis trong chòm sao Xử Nữ.

Ghi chú sử dụng[sửa]

Trong tiếng Phạn Vệ Đà, được sử dụng trong cả số ít và số nhiều; trong tiếng Phạn cổ điển, chỉ trong số nhiều.

Biến cách[sửa]

Biến cách của अप्
Nom. si.
Gen. si.
Số ít Số kép Số nhiều
nom. आपः (āpaḥ)
voc. आपः (āpaḥ)
acc. अपः (apaḥ)
ins. अपा (apā) अद्भिः (adbhiḥ)
dat. अद्भ्यः (adbhyaḥ)
abl. अपः (apaḥ) अद्भ्यः (adbhyaḥ)
gen. अपाम् (apām)
loc. अप्सु (apsu)

Từ dẫn xuất[sửa]

Từ liên hệ[sửa]