nước
(Đổi hướng từ Nước)
Tiếng Việt[sửa]
Từ nguyên[sửa]
Từ tiếng Việt-Mường nguyên thủy *ɗaːk (“nước; chất lỏng”), từ tiếng Môn-Khmer nguyên thủy *ɗaak (“nước; chất lỏng”). Cùng gốc với nác trong phương ngữ Nghệ An/Hà Tĩnh, đác trong tiếng Mường, ទឹក (tik) trong tiếng Khmer, đak trong tiếng Ba Na, dak trong tiếng M'Nông Đông, râk/dâk trong tiếng Nicobar Trung và ᱫᱟᱜ (dak’) trong tiếng Santal.
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
nɨək˧˥ | nɨə̰k˩˧ | nɨək˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
nɨək˩˩ | nɨə̰k˩˧ |
Âm thanh (TP.HCM) (tập tin)
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự[sửa]
Danh từ[sửa]

nước
- Chất lỏng không màu, không mùi và trong suốt khi là nguyên chất, tồn tại trong tự nhiên ở sông hồ, ở biển, v.v.
- Nước mưa.
- Nước lũ.
- Nước thuỷ triều.
- Nước lên.
- Ăn nước giếng.
- Chất lỏng, nói chung.
- Nước mắt.
- Nước chè.
- Chanh nhiều nước.
- Nước thép đầu tiên.
- Thuốc nước.
- Lần, lượt sử dụng nước, thường là đun sôi, cho một tác dụng nhất định nào đó.
- Pha chè nước thứ hai.
- Thang thuốc đông y sắc ba nước.
- Rau rửa mấy nước mới sạch.
- Lớp quét, phủ bên ngoài cho bền, đẹp.
- Quét hai nước vôi.
- Nước mạ rất bền.
- Tốt gỗ hơn tốt nước sơn. "tục ngữ"
- (Kết hợp hạn chế) Vẻ ánh, bóng tự nhiên của một số vật, tựa như có một lớp mỏng chất phản chiếu ánh sáng nào đó phủ bên ngoài.
- Nước ngọc.
- Gỗ lên nước bóng loáng.
- Vùng đất trong đó những người thuộc một hay nhiều dân tộc cùng sống chung dưới một chế độ chính trị – xã hội và cùng thuộc về một nhà nước nhất định.
- Nước Việt Nam.
- Các nước láng giềng.
- (Kết hợp hạn chế) Bước đi, về mặt nhanh chậm (của ngựa).
- Ngựa chạy đang được nước.
- Phi nước đại.
- Bước đi của quân cờ, về mặt ảnh hưởng đến thế cờ.
- Nước cờ cao.
- Mách nước.
- Chơi cờ sáng nước.
- Cách hành động, hoạt động để tác động đến tình hình, thoát khỏi thế bí hoặc tạo ra thế thuận lợi.
- Bị bao vây, chỉ còn nước ra đầu thú.
- (Tính) hết nước.
- (Khẩu ngữ) Thế hơn kém.
- Chịu nước lép.
- Đến nước cùng rồi.
- Được nước, càng làm già.
- Nó thì nước gì!
- (Khẩu ngữ) Mức độ khó có thể chịu đựng hơn.
- Độc ác đến nước ấy là cùng.
- (Trả đến nghìn đồng là) hết nước.
- Đã đến nước này thì không còn có thể từ chối được.
Đồng nghĩa[sửa]
Từ dẫn xuất[sửa]
- bóng nước
- cá nước
- cây nước
- con nước
- còn nước còn tát
- cơm nước
- dừa nước
- đất nước
- đầu nước
- gà nước
- hết nước
- khoai nước
- làng nước
- lên nước
- lúa nước
- mách nước
- máy nước
- mặt nước
- mớn nước
- ngã nước
- ngậm nước
- nhà nước
- non nước
- nước bọt
- nước chảy chỗ trũng
- nước chảy đá mòn
- nước chấm
- nước cốt dừa
- nước da
- nước dãi
- nước dùng
- nước đá
- nước đái
- nước đại
- nước đến chân mới nhảy
- nước đổ
- nước đổ đầu vịt
- nước đổ lá khoai
- nước độc
- nước đôi
- nước ép
- nước giải
- nước giải khát
- nước hàng
- nước hoa
- nước khoáng
- nước kiệu
- nước lã
- nước lèo
- nước lên
- nước lọc
- nước lợ
- nước máy
- nước mắm
- nước mắt
- nước mẹ
- nước miếng
- nước mũi
- nước ngoài
- nước ngọt
- nước nhà
- nước non
- nước nôi
- nước ối
- nước ròng
- nước tiểu
- nước tương
- nước xáo
- nước xốt
- nước xô-đa
- nước xuống
- nước xuýt
- phá nước
- rắn nước
- sạch nước cản
- trâu nước
- trứng nước
- tức nước vỡ bờ
- vòi nước
Dịch[sửa]
Chất lỏng không màu, không mùi
- Tiếng Anh: water (en)
- Tiếng Anh cổ: wæter (ang) gt
- Tiếng Ba Lan: woda (pl) gcƯ
- Tiếng Catalan: aigua (ca) gc
- Tiếng Hà Lan: water (nl) gt
- Tiếng Ido: aquo (io)
- Tiếng Khmer: ទឹក (kh) (tɨk)
- Tiếng Lào: ນ້ຳ (lo) (nam)
- Tiếng Mường: đác (mtq)
- Tiếng Nga: вода (ru) (vodá) gc
- Tiếng Pháp: eau (fr) gc
- Quốc tế ngữ: akvo (eo)
- Tiếng Tày: nặm (tyz)
- Tiếng Tây Ban Nha: agua (es) gc
- Tiếng Triều Tiên: 물 (ko) (mul)
- Tiếng Trung Quốc:
- Tiếng Cám: 水 (gan) (suɨi213)
- Tiếng Đông Can: фи (dng) (fi)
- Tiếng Khách Gia: 水 (hak) (súi)
- Tiếng Mân Bắc: 水 (mnp) (sṳ̌)
- Tiếng Mân Đông: 水 (cdo) (cūi)
- Tiếng Mân Nam: 水 (zh-min-nan) (chúi)
- Tiếng Ngô: 水 (wuu) (sr)
- Tiếng Quan Thoại: 水 (zh) (shuǐ)
- Tiếng Quảng Đông: 水 (yue) (seoi2)
- Tiếng Tấn: 水 (cjy) (suei53)
- Tiếng Tương: 水 (hsn) (ɕyei41), 水 (hsn) (ɕyəi42)
Quốc gia
- Tiếng Anh: country, state
- Tiếng Hà Lan: land, staat
- Tiếng Nga: страна gc (straná), государство gt (gosudárstvo)
- Tiếng Pháp: pays, état
- Tiếng Tây Ban Nha: país gđ, estado gđ
Tham khảo[sửa]
- "nước". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Nguồn[sửa]
Cách phát âm[sửa]
- IPA: /nɨək⁷/
Danh từ[sửa]
nước
- (Cổ Liêm) đất nước.