நீர்

Từ điển mở Wiktionary
Xem thêm: நரி நீரு

Tiếng Tamil[sửa]

நீர்
Wikipedia tiếng Tamil có bài viết về:

Cách viết khác[sửa]

Cách phát âm[sửa]

  • IPA(ghi chú): /n̪iːɾ/
  • (tập tin)

Từ nguyên[sửa]

Danh từ[sửa]

நீர் (nīr)

  1. Nước.
    Đồng nghĩa: தண்ணீர் (taṇṇīr), வெள்ளம் (veḷḷam), நாரம் (nāram), ஜலம் (jalam), தீர்த்தம் (tīrttam)

Biến cách[sửa]

Biến cách của நீர் (nīr) (singular only)
Số ít Số nhiều
Nom. நீர்
nīr
-
Voc. நீரே
nīrē
-
Acc. நீரை
nīrai
-
Dat. நீருக்கு
nīrukku
-
Gen. நீருடைய
nīruṭaiya
-
Số ít Số nhiều
Nom. நீர்
nīr
-
Voc. நீரே
nīrē
-
Acc. நீரை
nīrai
-
Dat. நீருக்கு
nīrukku
-
Ben. நீருக்காக
nīrukkāka
-
Gen. 1 நீருடைய
nīruṭaiya
-
Gen. 2 நீரின்
nīriṉ
-
Loc. 1 நீரில்
nīril
-
Loc. 2 நீரிடம்
nīriṭam
-
Soc. 1 நீரோடு
nīrōṭu
-
Soc. 2 நீருடன்
nīruṭaṉ
-
Ins. நீரால்
nīrāl
-
Abl. நீரிலிருந்து
nīriliruntu
-


Đồng nghĩa[sửa]

Từ dẫn xuất[sửa]

Đại từ[sửa]

நீர் (nīr) (lỗi thời)

  1. Dạng số nhiều của நீ.; các bạn.
  2. (kính ngữ) Bạn.

Đồng nghĩa[sửa]

Đọc thêm[sửa]

Tiếng Toda[sửa]

நீர்

Từ nguyên[sửa]

Kế thừa từ tiếng Dravida nguyên thuỷ *nīr. Cùng gốc với Badaga நீரு (nīru), tiếng Brahui دیر (dīr), tiếng Kannada ನೀರು (nīru), tiếng Malayalam നീര് (nīrŭ), tiếng Tamil நீர் (nīr), Tulu ನೀರ್, tiếng Telugu నీరు (nīru).

Danh từ[sửa]

நீர் (nīr)

  1. Nước.

Tham khảo[sửa]

  • Murray Barnson Emeneau, Toda Grammar and Texts (1984), page 40