Bước tới nội dung

พยาบาล

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Thái

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Theo Trợ lý Giáo sư Chirapat Prapandvidya, thành viên của Hội Hoàng gia Thái Lan trong lĩnh vực ngôn ngữ cổ điển thì từ này bắt nguồn từ tiếng Phạn व्यापार (vyāpāra, phục vụ; hầu).[1] Ngoài ra, nó cũng có khả năng bắt nguồn từ tiếng Khmer cổ phye + °pāla.

Cùng gốc với tiếng Lào ພະຍາບານ (pha nyā bān), tiếng Khmer hiện đại ព្យាបាល (pyiəbaal).

Cách phát âm

[sửa]
Chính tảพยาบาล
b y ā ɓ ā l
Âm vị
พะ-ยา-บาน
b a – y ā – ɓ ā n
พ̄ะ-ยา-บาน
b a – y ā – ɓ ā n
Chuyển tựPaiboonpá-yaa-baanpa-yaa-baan
Viện Hoàng giapha-ya-banpha-ya-ban
(Tiêu chuẩn) IPA(ghi chú)/pʰa˦˥.jaː˧.baːn˧/(V)/pʰa˧.jaː˧.baːn˧/(V)

Động từ

[sửa]

พยาบาล (pá-yaa-baan) (danh từ trừu tượng การพยาบาล)

  1. (cổ xưa) Hỗ trợ, giúp đỡ; chăm sóc; bảo vệ.
  2. Săn sóc y tế, chăm nom, chăm sóc; chữa bệnh, điều trị.

Danh từ

[sửa]

พยาบาล (pá-yaa-baan)

  1. (cổ xưa) Người hỗ trợ, người giúp đỡ; người chăm sóc; người bảo vệ.
  2. Điều dưỡng y tế, sự chăm nom, chăm sóc; sự chữa bệnh, điều trị.
  3. Y tá.

Tham khảo

[sửa]
  1. ราชบัณฑิตยสถาน (2010) กฎหมายตราสามดวง: พระทำนูน ฉบับราชบัณฑิตยสถาน (bằng tiếng Thái), Bangkok: ราชบัณฑิตยสถาน, →ISBN, tr. 63:ผศ. ดร.จิรพัฒน์ ประพันธ์วิทยา: อาณา (ป.) หมายถึง อยู่ใต้อำนาจ อยู่ในบังคับ พยาบาล (ส. วฺยาปาร หมายถึง ดูแล) หมายถึง ดูแลรักษา