ềnh ềnh
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ə̤jŋ˨˩ ə̤jŋ˨˩ | en˧˧ en˧˧ | əːn˨˩ əːn˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
eŋ˧˧ eŋ˧˧ |
Định nghĩa[sửa]
ềnh ềnh
- Chướng mắt hay che mất ánh sáng.
- Đống rạ ềnh ềnh trước mặt.
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "ềnh ềnh", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)