Bước tới nội dung

ớt chuông

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
əːt˧˥ ʨuəŋ˧˧ə̰ːk˩˧ ʨuəŋ˧˥əːk˧˥ ʨuəŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
əːt˩˩ ʨuəŋ˧˥ə̰ːt˩˧ ʨuəŋ˧˥˧

Danh từ

[sửa]

ớt chuông

  1. Loại ớt quả to, vỏ dày và giòn độ cay thấp hơn rất nhiều so với những loại ớt trái nhỏ, có màu sắc đa dạng.