ở cữ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ə̰ː˧˩˧ kɨʔɨ˧˥əː˧˩˨˧˩˨əː˨˩˦˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
əː˧˩ kɨ̰˩˧əː˧˩˧˩ə̰ːʔ˧˩ kɨ̰˨˨

Định nghĩa[sửa]

ở cữ

  1. Nói phụ nữ đẻ.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]