ứng đáp
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɨŋ˧˥ ɗaːp˧˥ | ɨ̰ŋ˩˧ ɗa̰ːp˩˧ | ɨŋ˧˥ ɗaːp˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɨŋ˩˩ ɗaːp˩˩ | ɨ̰ŋ˩˧ ɗa̰ːp˩˧ |
Từ nguyên[sửa]
Động từ[sửa]
ứng đáp
- Trả lời.
- Trước những đòi hỏi của tình hình, nhiều nước phương.
- Tây đã có kế hoạch ứng đáp tỉ mỉ (Hoàng Tùng)
Tham khảo[sửa]
- "ứng đáp", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)