Bước tới nội dung

ửng hồng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɨ̰ŋ˧˩˧ hə̤wŋ˨˩ɨŋ˧˩˨ həwŋ˧˧ɨŋ˨˩˦ həwŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɨŋ˧˩ həwŋ˧˧ɨ̰ʔŋ˧˩ həwŋ˧˧

Tính từ

[sửa]

ửng hồng

  1. Trở thành đỏ đẹp.
    Ngượng nghịu, chị ấy đứng dậy, má ửng hồng.

Tham khảo

[sửa]