圖書館
Giao diện
Tiếng Trung Quốc
[sửa]Cách phát âm
[sửa]- Quan thoại
- (Bính âm):
- (Chú âm phù hiệu): ㄊㄨˊ ㄕㄨ ㄍㄨㄢˇ
- Quảng Đông (Việt bính): tou4 syu1 gun2
- Khách Gia (Sixian, PFS): thù-sû-kón
- Mân Đông (BUC): dù-cṳ̆-guāng
- Mân Nam
- (Mân Tuyền Chương, POJ): tô͘-su-koán / tô͘-chu-koán
- (Triều Châu, Peng'im): dou5 ze1 guang2 / dou5 ze1 guêng2 / dou5 zu1 guang2
- Ngô
- (Northern): 6du-sy-kuoe
- Quan thoại
- (Hán ngữ tiêu chuẩn)+
- Bính âm:
- Chú âm phù hiệu: ㄊㄨˊ ㄕㄨ ㄍㄨㄢˇ
- Tongyong Pinyin: túshuguǎn
- Wade–Giles: tʻu2-shu1-kuan3
- Yale: tú-shū-gwǎn
- Gwoyeu Romatzyh: twushugoan
- Palladius: тушугуань (tušuguanʹ)
- IPA Hán học (ghi chú): /tʰu³⁵ ʂu⁵⁵ ku̯än²¹⁴⁻²¹⁽⁴⁾/
- (Hán ngữ tiêu chuẩn)+
- Quảng Đông
- (Standard Cantonese, Guangzhou–Hong Kong)+
- Jyutping: tou4 syu1 gun2
- Yale: tòuh syū gún
- Cantonese Pinyin: tou4 sy1 gun2
- Guangdong Romanization: tou4 xu1 gun2
- Sinological IPA (key): /tʰou̯²¹ syː⁵⁵ kuːn³⁵/
- (Standard Cantonese, Guangzhou–Hong Kong)+
- Khách Gia
- (Sixian, bao gồm Miêu Lật và Mỹ Nùng)
- Pha̍k-fa-sṳ: thù-sû-kón
- Hệ thống La Mã hóa tiếng Khách Gia: tuˇ su´ gon`
- Bính âm tiếng Khách Gia: tu2 su1 gon3
- IPA Hán học : /tʰu¹¹ su²⁴ kon³¹/
- (Sixian, bao gồm Miêu Lật và Mỹ Nùng)
- Mân Đông
- (Phúc Châu)
- Bàng-uâ-cê: dù-cṳ̆-guāng
- IPA Hán học (ghi chú): /tu⁵³⁻²¹ (t͡s-)ʒy⁵⁵⁻⁵³ (k-)uaŋ³³/
- (Phúc Châu)
- Mân Nam
- (Mân Tuyền Chương: Hạ Môn, Đài Loan (thường dùng), Penang, Philippines)
- Phiên âm Bạch thoại: tô͘-su-koán
- Tâi-lô: tôo-su-kuán
- Phofsit Daibuun: dosu'koarn
- IPA (Đài Bắc): /tɔ²⁴⁻¹¹ su⁴⁴⁻³³ kuan⁵³/
- IPA (Cao Hùng): /tɔ²³⁻³³ su⁴⁴⁻³³ kuan⁴¹/
- IPA (Hạ Môn): /tɔ²⁴⁻²² su⁴⁴⁻²² kuan⁵³/
- IPA (Penang): /tɔ²³⁻²¹ su³³⁻²¹ kuan⁴⁴⁵/
- IPA (Philippines): /tɔ²⁴⁻²² su³³ kuan⁵⁵⁴/
- (Mân Tuyền Chương: variant in Taiwan)
- Phiên âm Bạch thoại: tô͘-chu-koán
- Tâi-lô: tôo-tsu-kuán
- Phofsit Daibuun: dozu'koarn
- IPA (Cao Hùng): /tɔ²³⁻³³ t͡su⁴⁴⁻³³ kuan⁴¹/
- IPA (Đài Bắc): /tɔ²⁴⁻¹¹ t͡su⁴⁴⁻³³ kuan⁵³/
- (Triều Châu)
- Peng'im: dou5 ze1 guang2 / dou5 ze1 guêng2 / dou5 zu1 guang2
- Phiên âm Bạch thoại-like: tôu tsṳ kuáng / tôu tsṳ kuéng / tôu tsu kuáng
- IPA Hán học (ghi chú): /tou⁵⁵⁻¹¹ t͡sɯ³³⁻²³ kuaŋ⁵²/, /tou⁵⁵⁻¹¹ t͡sɯ³³⁻²³ kueŋ⁵²/, /tou⁵⁵⁻¹¹ t͡su³³⁻²³ kuaŋ⁵²/
- (Mân Tuyền Chương: Hạ Môn, Đài Loan (thường dùng), Penang, Philippines)
Ghi chú:
- dou5 ze1 guêng2 - Triều Châu;
- dou5 zu1 guang2 - Triều Dương .
Danh từ
[sửa]圖書館
Đồng nghĩa
[sửa]Ngôn ngữ | Vùng | Từ |
---|---|---|
Ngôn ngữ viết (Bạch thoại) | 圖書館 | |
Quan thoại | Taiwan | 圖書館 |
Singapore | 圖書館 | |
Sokuluk (Gansu Dungan) | 書房, библиотека | |
Quảng Đông | Hong Kong | 圖書館 |
Khách Gia | Miaoli (N. Sixian) | 圖書館 |
Pingtung (Neipu; S. Sixian) | 圖書館 | |
Hsinchu County (Zhudong; Hailu) | 圖書館 | |
Taichung (Dongshi; Dabu) | 圖書館 | |
Hsinchu County (Qionglin; Raoping) | 圖書館 | |
Yunlin (Lunbei; Zhao'an) | 圖書館 | |
Mân Nam | Xiamen | 圖書館 |
Tainan | 圖書館 | |
Penang (Hokkien) | 讀冊館, 圖書館 |
Từ dẫn xuất
[sửa]Hậu duệ
[sửa]- Tiếng Tráng: duzsuhgvan
Thể loại:
- Mục từ tiếng Trung Quốc
- Từ tiếng Quan Thoại có liên kết âm thanh
- Mục từ tiếng Mân Nam cần chú ý
- Mục từ tiếng Quan Thoại
- Mục từ tiếng Quảng Đông
- Mục từ tiếng Khách Gia
- Mục từ tiếng Mân Đông
- Mục từ tiếng Mân Tuyền Chương
- Mục từ tiếng Trều Châu
- Mục từ tiếng Ngô
- Danh từ tiếng Trung Quốc
- Danh từ tiếng Quan Thoại
- Danh từ tiếng Quảng Đông
- Danh từ tiếng Khách Gia
- Danh từ tiếng Mân Đông
- Danh từ tiếng Mân Tuyền Chương
- Danh từ tiếng Trều Châu
- Danh từ tiếng Ngô
- Mục từ tiếng Trung Quốc có cách phát âm IPA
- Chinese terms spelled with 圖
- Chinese terms spelled with 書
- Chinese terms spelled with 館
- Danh từ
- Định nghĩa mục từ tiếng Quan Thoại có ví dụ cách sử dụng
- tiếng Trung Quốc terms in nonstandard scripts