为
Giao diện
Tra từ bắt đầu bởi | |||
为 |
Chữ Hán
[sửa]
|
Bút thuận | |||
---|---|---|---|
Phồn thể | 為 |
---|---|
Giản thể | 为 |
Tiếng Nhật | 為 |
Tiếng Hàn | 爲 |
Tra cứu
[sửa]为 (bộ thủ Khang Hi 3, 丶+3, 4 nét, Thương Hiệt 戈大尸戈 (IKSI), tứ giác hiệu mã 34027, hình thái ⿻⿵丶力丶)
Chuyển tự
[sửa]Từ dẫn xuất
[sửa]Tham khảo
[sửa]- Khang Hi từ điển: not present, would follow tr. 80, ký tự 19
- Hán ngữ Đại Tự điển (ấn bản đầu tiên): tập 1, tr. 44, ký tự 2
- Dữ liệu Unihan: U+4E3A
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
为 viết theo chữ quốc ngữ |
Tra mục từ trên để biết ngữ nghĩa tiếng Việt. |
Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
vi˧˧ | ji˧˥ | ji˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
vi˧˥ | vi˧˥˧ |
- 为生 ― vi sinh ― kiếm ăn
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
vḭʔ˨˩ | jḭ˨˨ | ji˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
vi˨˨ | vḭ˨˨ |
- 为何 ― vị hà ― vì sao?
Tham khảo
[sửa]- Anthony Trần Văn Kiệm (2004) Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Tiếng Tày
[sửa]Cách phát âm
[sửa]- (Thạch An – Tràng Định) IPA(ghi chú): [vi˧˧]
- (Trùng Khánh) IPA(ghi chú): [wi˦˥]
- Phonetic: vi
- (Thạch An – Tràng Định) IPA(ghi chú): [vi˧˨]
- (Trùng Khánh) IPA(ghi chú): [wi˩]
- Phonetic: vì
- (Thạch An – Tràng Định) IPA(ghi chú): [vi˨˩˧]
- (Trùng Khánh) IPA(ghi chú): [wi˨˦]
- Phonetic: vỉ
- (Thạch An – Tràng Định) IPA(ghi chú): [vi˧˨ʔ]
- (Trùng Khánh) IPA(ghi chú): [wi˩˧]
- Phonetic: vị
- (Thạch An – Tràng Định) IPA(ghi chú): [vəː˧˧]
- (Trùng Khánh) IPA(ghi chú): [wəː˦˥]
- Phonetic: vơ
- (Thạch An – Tràng Định) IPA(ghi chú): [kwaj˧˧]
- (Trùng Khánh) IPA(ghi chú): [kwaj˦˥]
- Phonetic: quay
Định nghĩa
[sửa]为
- 为吁 ― vi vu ― vi vu
- 为伏 ― vì vủc ― tha thẩn
- 姻为 ― giến vỉ ― bởi vì
- 𫙖为奔波庄变龙
- Nuầy vị bôn ba dẳng piến luồng
- Cá chép bởi có vật vã, đi đó đi đây nhiều mới hoá rồng (cổ văn)
- 諸为 ― chơ vơ ― bơ vơ
- 分𧵑俙为边𧵑偩
- Phấn cúa hây quay vần cúa vậu
- Phần của ta hoá ra của người. (cổ văn)
Tham khảo
[sửa]- Dương Nhật Thanh, Hoàng Tuấn Nam (2003) Hoàng Triều Ân, editor, Từ điển chữ Nôm Tày[1] (bằng tiếng Việt), Hà Nội: Nhà xuất bản Khoa học Xã hội
Tiếng Trung Quốc
[sửa]Nguồn gốc ký tự
[sửa]Từ thảo thư 為; đối chiếu 為 → ゐ (chữ hiragana cũ).
Cách phát âm
[sửa]- Quan thoại
- (Bính âm):
- (Chú âm phù hiệu): ㄨㄟˋ
- Quan thoại
- (Hán ngữ tiêu chuẩn)+
- Bính âm:
- Chú âm phù hiệu: ㄨㄟˋ
- Tongyong Pinyin: wèi
- Wade–Giles: wei4
- Yale: wèi
- Gwoyeu Romatzyh: wey
- Palladius: вэй (vɛj)
- IPA Hán học (ghi chú): /weɪ̯⁵¹/
- (Hán ngữ tiêu chuẩn)+
Định nghĩa
[sửa]Lỗi Lua trong Mô_đun:zh-see tại dòng 36: attempt to call upvalue 'get_section' (a nil value).
- 上帝称光为“昼”,称暗为“夜”。
- Thượng đế xưng quang vi “trú ”, xưng ám vi “dạ ”.
- Đức Chúa Trời đặt tên sự sáng là ngày; sự tối là đêm. (Sáng thế ký 1:5)
Tham khảo
[sửa]- “为”, 漢語多功能字庫 (Hán ngữ đa công năng tự khố)[2], 香港中文大學 (Đại học Trung văn Hồng Kông), 2014–
- Viện Khoa học Xã hội Việt Nam (2008) Từ điển Trung Việt, Hà Nội: Nhà xuất bản Khoa học Xã hội, tr. 1241
Thể loại:
- Mục từ chữ Hán
- Khối ký tự CJK Unified Ideographs
- Ký tự chữ viết chữ Hán
- Mục từ đa ngữ
- Ký tự đa ngữ
- đa ngữ terms with redundant script codes
- Mục từ đa ngữ có tham số head thừa
- đa ngữ entries with incorrect language header
- đa ngữ terms with non-redundant non-automated sortkeys
- Pages with entries
- Pages with 0 entries
- Ký tự chữ Hán không có tứ giác hiệu mã
- Mục từ chữ Nôm
- Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
- Định nghĩa mục từ tiếng Việt có ví dụ cách sử dụng
- Mục từ tiếng Tày
- Mục từ tiếng Tày có cách phát âm IPA
- Chữ Nôm Tày
- Định nghĩa mục từ tiếng Tày có ví dụ cách sử dụng
- Định nghĩa mục từ tiếng Tày có trích dẫn ngữ liệu
- Pages using bad params when calling Template:cite-old
- Mục từ tiếng Trung Quốc
- zh-pron usage missing POS
- Mục từ tiếng Quan Thoại
- hanzi tiếng Trung Quốc
- hanzi tiếng Quan Thoại
- Mục từ tiếng Trung Quốc có cách phát âm IPA
- Chinese terms spelled with 为
- Định nghĩa mục từ tiếng Trung Quốc có trích dẫn ngữ liệu
- tiếng Trung Quốc terms with non-redundant manual script codes