Bước tới nội dung

Từ điển mở Wiktionary
Tra từ bắt đầu bởi

Chữ Hán

[sửa]
U+4E3A, 为
CJK UNIFIED IDEOGRAPH-4E3A

[U+4E39]
CJK Unified Ideographs
[U+4E3B]
Bút thuận
Phồn thể
Giản thể
Tiếng Nhật
Tiếng Hàn

Tra cứu

[sửa]

(bộ thủ Khang Hi 3, +3, 4 nét, Thương Hiệt 戈大尸戈 (IKSI), tứ giác hiệu mã 34027, hình thái ⿻⿵丶)

Chuyển tự

[sửa]

Từ dẫn xuất

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • Khang Hi từ điển: not present, would follow tr. 80, ký tự 19
  • Hán ngữ Đại Tự điển (ấn bản đầu tiên): tập 1, tr. 44, ký tự 2
  • Dữ liệu Unihan: U+4E3A

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

viết theo chữ quốc ngữ

vi, vị

Tra mục từ trên để biết ngữ nghĩa tiếng Việt.

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
vi˧˧ji˧˥ji˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
vi˧˥vi˧˥˧
vi sinhkiếm ăn
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
vḭʔ˨˩
jḭ˨˨ji˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
vi˨˨vḭ˨˨
vịvì sao?

Tham khảo

[sửa]
  1. Anthony Trần Văn Kiệm (2004) Giúp đọc Nôm và Hán Việt

Tiếng Tày

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Định nghĩa

[sửa]

vi vuvi vu
vủctha thẩn
giến vỉbởi vì
𫙖奔波庄变龙
Nuầy vị bôn ba dẳng piến luồng
Cá chép bởi có vật vã, đi đó đi đây nhiều mới hoá rồng (cổ văn)
chơ bơ vơ
分𧵑俙边𧵑偩
Phấn cúa hây quay vần cúa vậu
Phần của ta hoá ra của người. (cổ văn)

Tham khảo

[sửa]
  • Dương Nhật Thanh, Hoàng Tuấn Nam (2003) Hoàng Triều Ân, editor, Từ điển chữ Nôm Tày[1] (bằng tiếng Việt), Hà Nội: Nhà xuất bản Khoa học Xã hội


Tiếng Trung Quốc

[sửa]

Nguồn gốc ký tự

[sửa]

Từ thảo thư ; đối chiếu (chữ hiragana cũ).

Cách phát âm

[sửa]

Định nghĩa

[sửa]

Lỗi Lua trong Mô_đun:zh-see tại dòng 36: attempt to call upvalue 'get_section' (a nil value).

上帝称光“昼”,称暗“夜”。
Thượng đế xưng quang vi “trú ”, xưng ám vi “dạ ”.
Đức Chúa Trời đặt tên sự sáng là ngày; sự tối là đêm. (Sáng thế ký 1:5)

Tham khảo

[sửa]
  1. ”, 漢語多功能字庫 (Hán ngữ đa công năng tự khố)[2], 香港中文大學 (Đại học Trung văn Hồng Kông), 2014–
  2. Viện Khoa học Xã hội Việt Nam (2008) Từ điển Trung Việt, Hà Nội: Nhà xuất bản Khoa học Xã hội, tr. 1241