朝に道を聞かば夕べ死すとも可なり
Giao diện
Chữ Nhật hỗn hợp
[sửa]Phân tích cách viết | |||||||||||||||||||
朝 | 道 | 聞 | 夕 | 死 | 可 | ||||||||||||||
kanji | kanji | kanji | kanji | kanji | kanji | ||||||||||||||
Chuyển tự
[sửa]- Chữ Latinh:
- Rōmaji: Ashita ni michi wo kikaba yuube ni shisu to mo ka nari
Tiếng Nhật
[sửa]Từ nguyên
[sửa]Từ tiếng Hán trung cổ 朝聞道,夕死可矣.
Thành ngữ
[sửa]朝に道を聞かば夕べ死すとも可なり
- Sáng nghe đạo, tối chết cũng cam. (Hán-Việt: triêu văn đạo, tịch tử khả)
Dịch
[sửa]- Tiếng Anh: One has not lived in vain if he dies after he is told of the true path.
Tham khảo
[sửa]Shinmura, Izuru, editor (1998), 広辞苑 [Kōjien] (bằng tiếng Nhật), ấn bản lần thứ năm, Tokyo: Iwanami Shoten, →ISBN