Từ điển mở Wiktionary
Bước tới điều hướng Bước tới tìm kiếm
Tra từ bắt đầu bởi

Chữ Hán[sửa]

U+9053, 道
CJK UNIFIED IDEOGRAPH-9053

[U+9052]
CJK Unified Ideographs
[U+9054]
Bút thuận
0 strokes

Tra cứu[sửa]

Chuyển tự[sửa]


Từ nguyên[sửa]

Sự tiến hóa của chữ 道 trong lịch sử
Kim văn Đại triện Tiểu triện Khải thư

TK 11–3 TCN



Tiếng Quan Thoại[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Danh từ[sửa]

  1. Đường, lối đi.
  2. Phương cách, phương pháp.

Từ dẫn xuất[sửa]

Tiếng Nhật[sửa]

Danh từ[sửa]

On'yomi
  1. đường, phố
  2. (Triết học) Đường lối, nguyên tắc thực hiện một việc gì đó.
Kun'yomi
  1. tỉnh của Nhật Bản.

Từ dẫn xuất[sửa]

Dịch[sửa]

đường

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

viết theo chữ quốc ngữ

dạo, đạo, nhạo

Tra mục từ trên để biết ngữ nghĩa tiếng Việt.

Danh từ[sửa]

道 đạo

  1. Đường lối, nguyên tắc phải noi theo.
  • đạo vợ chồng
  • đạo vua tôi
  1. (triết học) Chân lý, giáo nghĩa.
  • truyền đạo
  • tìm thầy học đạo
  1. (tôn giáo) Tổ chức tôn giáo, tín ngưỡng.
  • đạo Phật
  • đạo Thiên Chúa
  • đạo Ông Bà
  • đạo Mẫu
  1. (tôn giáo) đạo Thiên Chúa (nói tắt)
  • nhà thờ đạo
  • cha đạo

Dịch[sửa]

đường lối, nguyên tắc
chân lý, giáo nghĩa.
tổ chức tôn giáo, tín ngưỡng.