東日本大震災
Giao diện
Tiếng Nhật
[sửa]Kanji trong mục từ này | |||||
---|---|---|---|---|---|
東 | 日 | 本 | 大 | 震 | 災 |
ひがし Lớp: 2 |
にち > に Lớp: 1 |
ほん Lớp: 1 |
だい Lớp: 1 |
しん Lớp: S |
さい Lớp: 5 |
kun’yomi | irregular | on’yomi |
Từ nguyên
[sửa]東日本 (“Đông Nhật Bản”) + 大震災 (“Đại thảm họa động đất”)
Danh từ riêng
[sửa]東日本大震災 (Higashi Nihon Daishinsai)
- Đại thảm họa động đất Đông Nhật Bản: Tên gọi do chính phủ Nhật Bản đặt, lấy từ bối cảnh Nhật Bản xảy ra thảm họa động đất và sóng thần ngày 11 tháng 3 năm 2011.
Tham khảo
[sửa]Thể loại:
- Mục từ tiếng Nhật
- Liên kết mục từ tiếng Nhật có tham số thừa
- Từ tiếng Nhật đánh vần 東 là ひがし
- tiếng Nhật terms spelled with 日
- Từ tiếng Nhật đánh vần 本 là ほん
- Từ tiếng Nhật đánh vần 大 là だい
- Từ tiếng Nhật đánh vần 震 là しん
- Từ tiếng Nhật đánh vần 災 là さい
- tiếng Nhật terms with non-redundant non-automated sortkeys
- Từ ghép trong tiếng Nhật
- Danh từ riêng
- Liên kết tiếng Nhật có liên kết wiki thừa
- tiếng Nhật links with manual fragments
- Danh từ riêng tiếng Nhật
- Từ tiếng Nhật đánh vần với kanji lớp 2
- Từ tiếng Nhật đánh vần với kanji lớp 1
- Từ tiếng Nhật đánh vần với kanji bậc trung học
- Từ tiếng Nhật đánh vần với kanji lớp 5
- Từ tiếng Nhật được viết bằng 6 ký tự kanji
- tiếng Nhật entries with incorrect language header
- Pages with entries
- Pages with 0 entries