Bước tới nội dung
Tiếng Trung Quốc[sửa]
Cách phát âm[sửa]
- Quan thoại
- Quảng Đông
- (Quảng Đông tiêu chuẩn, Quảng Châu)+
- Việt bính: jung1 zeoi1, jung1 ceoi1, jung2 zeoi1
- Yale: yūng jēui, yūng chēui, yúng jēui
- Bính âm tiếng Quảng Đông: jung1 dzoey1, jung1 tsoey1, jung2 dzoey1
- Tiếng Quảng Đông Latinh hóa: yung1 zêu1, yung1 cêu1, yung2 zêu1
- IPA Hán học (ghi chú): /jʊŋ⁵⁵ t͡ʃɵy̯⁵⁵/, /jʊŋ⁵⁵ t͡ʃʰɵy̯⁵⁵/, /jʊŋ³⁵ t͡ʃɵy̯⁵⁵/
- Mân Nam
Danh từ[sửa]
癰疽
- (Nghĩa đen, Đông y) Áp xe và loét.
- (Nghĩa bóng) Tai họa, tai ương, thảm họa.
Hậu duệ[sửa]
-