Bước tới nội dung

ung thư

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Từ nguyên

[sửa]

Âm Hán-Việt của chữ Hán 癰疽 (áp xe, loét).

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
˧˧ tʰɨ˧˧˧˥ tʰɨ˧˥˧˧ tʰɨ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
˧˥ tʰɨ˧˥˧˥˧ tʰɨ˧˥˧

Danh từ

[sửa]

ung thư

  1. (y học) U ác tính, thường có di căn, dễ gây tử vong.
    Ung thư phổi.

Từ dẫn xuất

[sửa]

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]