Bước tới nội dung

阿羅漢

Từ điển mở Wiktionary

Chữ Hán phồn thể

[sửa]

Tiếng Quan Thoại

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Danh từ

[sửa]

阿羅漢

  1. A-la-hán: quả vị tu hành cao nhất của tiểu thừa Phật giáo, người đã đứt được tham dục, giải thóat khỏi phiền não.

Đồng nghĩa

[sửa]

Dịch

[sửa]