Bước tới nội dung

𐌰𐌷𐌰𐌺𐍃

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Goth

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Được cho là chứa cùng hậu tố với tiếng German nguyên thuỷ *habukaz (chin ưng); Lehmann (1986) cho rằng nó có nhiều khả năng bắt nguồn từ tiếng Ấn-Âu nguyên thuỷ *h₂eḱ- (nhọn) và do đó liên quan đến tiếng Anh cổ agu, tiếng Đức cao địa cổ aga (ác là), một từ nguyên do Solmsen đề xuất lần đầu tiên.

Cách phát âm

[sửa]

Danh từ

[sửa]

𐌰𐌷𐌰𐌺𐍃 (ahaksgc

  1. (thuần hóa) Bồ câu (chim)
    • thế kỉ IV, Wulfila (được cho là tác giả), Kinh Thánh tiếng Goth, Luca 2:24:
      𐌾𐌰𐌷 𐌴𐌹 𐌲𐌴𐌱𐌴𐌹𐌽𐌰 𐍆𐍂𐌰𐌼 𐌹𐌼𐌼𐌰 𐌷𐌿𐌽𐍃𐌻, 𐍃𐍅𐌰𐍃𐍅𐌴 𐌵𐌹𐌸𐌰𐌽 𐌹𐍃𐍄 𐌹𐌽 𐍅𐌹𐍄𐍉𐌳𐌰 𐍆𐍂𐌰𐌿𐌾𐌹𐌽𐍃, 𐌲𐌰𐌾𐌿𐌺 𐌷𐍂𐌰𐌹𐍅𐌰𐌳𐌿𐌱𐍉𐌽𐍉 𐌰𐌹𐌸𐌸𐌰𐌿 𐍄𐍅𐍉𐍃 𐌾𐌿𐌲𐌲𐍉𐌽𐍃 𐌰𐌷𐌰𐌺𐌴.
      jah ei gēbeina fram imma hunsl, swaswē qiþan ist in witōda fraujins, gajuk hraiwadubōnō aiþþau twōs juggōns ahakē.
      Họ cũng dâng một của lễ, theo như đã định trong Luật Pháp của Chúa, “Một cặp chim gáy hoặc hai chim bồ câu con. (KJV).
    • thế kỉ IV, Wulfila (được cho là tác giả), Kinh Thánh tiếng Goth, Máccô 1:10:
      𐌾𐌰𐌷 𐍃𐌿𐌽𐍃 𐌿𐍃𐌲𐌰𐌲𐌲𐌰𐌽𐌳𐍃 𐌿𐍃 𐌸𐌰𐌼𐌼𐌰 𐍅𐌰𐍄𐌹𐌽 𐌲𐌰𐍃𐌰𐍈 𐌿𐍃𐌻𐌿𐌺𐌽𐌰𐌽𐍃 𐌷𐌹𐌼𐌹𐌽𐌰𐌽𐍃 𐌾𐌰𐌷 𐌰𐌷𐌼𐌰𐌽 𐍃𐍅𐌴 𐌰𐌷𐌰𐌺 𐌰𐍄𐌲𐌰𐌲𐌲𐌰𐌽𐌳𐌰𐌽 𐌰𐌽𐌰 𐌹𐌽𐌰.
      jah suns usgaggands us þamma watin gasaƕ usluknans himinans jah ahman swē ahak atgaggandan ana ina.
      Vừa khi ra khỏi nước, Ngài thấy các từng trời mở ra, và Đức Thánh Linh ngự xuống trên Ngài như một chim bồ câu: (KJV).
    • thế kỉ IV, Wulfila (được cho là tác giả), Kinh Thánh tiếng Goth, Máccô 11:15:
      𐌾𐌰𐌷 𐌹𐌳𐌳𐌾𐌴𐌳𐌿𐌽 𐌳𐌿 𐌹𐌰𐌹𐍂𐌿𐍃𐌰𐌿𐌻𐍅𐌼𐌰𐌹. 𐌰𐌷 𐌰𐍄𐌲𐌰𐌲𐌲𐌰𐌽𐌳𐍃 𐌹𐌴𐍃𐌿𐍃 𐌹𐌽 𐌰𐌻𐌷 𐌳𐌿𐌲𐌰𐌽𐌽 𐌿𐍃𐍅𐌰𐌹𐍂𐍀𐌰𐌽 𐌸𐌰𐌽𐍃 𐍆𐍂𐌰𐌱𐌿𐌲𐌾𐌰𐌽𐌳𐌰𐌽𐍃 𐌾𐌰𐌷 𐌱𐌿𐌲𐌾𐌰𐌽𐌳𐌰𐌽𐍃 𐌹𐌽 𐌰𐌻𐌷 𐌾𐌰𐌷 𐌼𐌴𐍃𐌰 𐍃𐌺𐌰𐍄𐍄𐌾𐌰𐌽𐌴 𐌾𐌰𐌷 𐍃𐌹𐍄𐌻𐌰𐌽𐍃 𐌸𐌹𐌶𐌴 𐍆𐍂𐌰𐌱𐌿𐌲𐌾𐌰𐌽𐌳𐌰𐌽𐌴 𐌰𐌷𐌰𐌺𐌹𐌼 𐌿𐍃𐍅𐌰𐌻𐍄𐌹𐌳𐌰.
      jah iddjēdun du iairusaulwmai. ah atgaggands iēsus in alh dugann uswairpan þans frabugjandans jah bugjandans in alh jah mēsa skattjanē jah sitlans þizē frabugjandanē ahakim uswaltida.
      Sau đó họ đến Giê-ru-sa-lem. Ngài đi vào đền thờ và bắt đầu đuổi những người mua bán trong sân đền thờ ra. Ngài lật bàn của những người đổi tiền và xô ghế của những người bán bồ câu; (KJV)

Ghi chú sử dụng

[sửa]

𐌰𐌷𐌰𐌺𐍃 (ahaks) chú giải cho tiếng Hy Lạp cổ περιστερᾱ́ (peristerā́, chim bồ câu, đặc biệt là một con đã được thuần hóa), trong khi 𐌷𐍂𐌰𐌹𐍅𐌰𐌳𐌿𐌱𐍉 (hraiwadubō) chú giải cho τρῡγών (trūgṓn, cu gáy).

Biến cách

[sửa]

Điều này không chắc chắn liệu từ này là một thân từ i (như Lehmann (1986) giả sử) hoặc một thân từ phụ âm. Cả hai mô hình được đưa ra dưới đây.

Thân từ i giống cái
Số ít Số nhiều
Nom. 𐌰𐌷𐌰𐌺𐍃
ahaks
𐌰𐌷𐌰𐌺𐌴𐌹𐍃
ahakeis
Voc. 𐌰𐌷𐌰𐌺
ahak
𐌰𐌷𐌰𐌺𐌴𐌹𐍃
ahakeis
Acc. 𐌰𐌷𐌰𐌺
ahak
𐌰𐌷𐌰𐌺𐌹𐌽𐍃
ahakins
Gen. 𐌰𐌷𐌰𐌺𐌰𐌹𐍃
ahakais
𐌰𐌷𐌰𐌺𐌴
ahakē
Dat. 𐌰𐌷𐌰𐌺𐌰𐌹
ahakai
𐌰𐌷𐌰𐌺𐌹𐌼
ahakim
Thân từ phụ âm giống đực/giống cái
Số ít Số nhiều
Nom. 𐌰𐌷𐌰𐌺𐍃
ahaks
𐌰𐌷𐌰𐌺𐍃
ahaks
Voc. 𐌰𐌷𐌰𐌺
ahak
𐌰𐌷𐌰𐌺𐍃
ahaks
Acc. 𐌰𐌷𐌰𐌺
ahak
𐌰𐌷𐌰𐌺𐍃
ahaks
Gen. 𐌰𐌷𐌰𐌺𐍃
ahaks
𐌰𐌷𐌰𐌺𐌴
ahakē
Dat. 𐌰𐌷𐌰𐌺
ahak
𐌰𐌷𐌰𐌺𐌹𐌼
ahakim

Từ có nghĩa rộng hơn

Từ cùng trường nghĩa

[sửa]

Đọc thêm

[sửa]