bồ câu

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓo̤˨˩ kəw˧˧ɓo˧˧ kəw˧˥ɓo˨˩ kəw˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓo˧˧ kəw˧˥ɓo˧˧ kəw˧˥˧

Danh từ[sửa]

bồ câu

  1. Chim nuôi làm cảnhăn thịt, cánh dài, bay giỏi, mỏ yếu, mắt tròn đẹpsáng.
    Mắt bồ câu.
  2. Biểu tượng của hoà bình.

Tham khảo[sửa]