bồ câu
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓo̤˨˩ kəw˧˧ | ɓo˧˧ kəw˧˥ | ɓo˨˩ kəw˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓo˧˧ kəw˧˥ | ɓo˧˧ kəw˧˥˧ |
Danh từ[sửa]
bồ câu
- Chim nuôi làm cảnh và ăn thịt, cánh dài, bay giỏi, mỏ yếu, mắt tròn đẹp và sáng.
- Mắt bồ câu.
- Biểu tượng của hoà bình.
Tham khảo[sửa]
- "bồ câu". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)