Bước tới nội dung

Bơ-mấm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓəː˧˧ məm˧˥ɓəː˧˥ mə̰m˩˧ɓəː˧˧ məm˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓəː˧˥ məm˩˩ɓəː˧˥˧ mə̰m˩˧

Danh từ riêng

[sửa]

Bơ-mấm

  1. Một tên gọi khác của dân tộc Ba Na.

Đồng nghĩa

[sửa]

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]