Cát Bà

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kaːt˧˥ ɓa̤ː˨˩ka̰ːk˩˧ ɓaː˧˧kaːk˧˥ ɓaː˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kaːt˩˩ ɓaː˧˧ka̰ːt˩˧ ɓaː˧˧

Địa danh[sửa]

Cát Bà

  1. Một quần đảo nằm trong vịnh Bắc Bộ.
  2. Hòn đảo lớn nhất trong quần đảo Cát Bà.
  3. Thị trấn nằm trên đảo Cát Bà và là huyện lỵ huyện Cát Hải, thành phố Hải Phòng.
  4. Vườn quốc gia nằm trên đảo Cát Bà.