quần đảo
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kwə̤n˨˩ ɗa̰ːw˧˩˧ | kwəŋ˧˧ ɗaːw˧˩˨ | wəŋ˨˩ ɗaːw˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kwən˧˧ ɗaːw˧˩ | kwən˧˧ ɗa̰ːʔw˧˩ |
Từ nguyên[sửa]
Danh từ[sửa]
quần đảo
- Tập hợp nhiều hòn đảo ở gần nhau trong một khu vực.
- Quần đảo Trường Sa.
- Rẽ gió, băng băng tàu cưỡi sóng, xa trông quần đảo nắng vàng phai (Sóng Hồng)
Động từ[sửa]
- Vày vò cho nát.
- Con rồng khủng khiếp Zmey-Gorinych bắt đầu tới quần đảo thành phố.
Tham khảo[sửa]
- "quần đảo". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)