vườn quốc gia

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:
Một góc của vườn quốc gia Phong Nha - Kẻ Bàng

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
vɨə̤n˨˩ kwəwk˧˥ zaː˧˧jɨəŋ˧˧ kwə̰wk˩˧ jaː˧˥jɨəŋ˨˩ wəwk˧˥ jaː˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
vɨən˧˧ kwəwk˩˩ ɟaː˧˥vɨən˧˧ kwə̰wk˩˧ ɟaː˧˥˧

Danh từ[sửa]

vườn quốc gia

  1. Khu vực rộng lớn được trưng dụng để bảo tồn thiên nhiên của một quốc gia.

Dịch[sửa]