đảo
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɗa̰ːw˧˩˧ | ɗaːw˧˩˨ | ɗaːw˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɗaːw˧˩ | ɗa̰ːʔw˧˩ |
Các chữ Hán có phiên âm thành “đảo”
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
[sửa]Danh từ
[sửa]đảo
- Khoảng đất nổi lên ở giữa biển xung quanh hoàn toàn là nước biển.
- Đảo Phú Quốc.
- Anh quốc là quốc đảo.
- khoảng đất nổi lên giữa sông xung quanh hoàn toàn là nước.
- Ốc đảo này đã lâu năm rồi mà chưa có người ở.
Đồng nghĩa
[sửa]Động từ
[sửa]đảo
- Lật từ trên xuống dưới và từ dưới lên trên.
- Đảo rau xào trong chảo
- Lắc lư, nghiêng ngả.
- Cái diều đảo
- Lộn từ trước ra sau.
- Đảo câu văn
- Lượn qua.
- Máy bay địch đảo một vòng.
- Đến một lúc rồi đi ngay.
- Bận quá chỉ thỉnh thoảng mới đảo được về nhà.
- Cữ này tôi hay đảo vào trạm 62. (Nguyễn Tuân)
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "đảo", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Tay Dọ
[sửa]Danh từ
[sửa]đảo
- ngôi sao.
- đảo cắm ― sao vàng
- mù đảo ― chòm sao
Tham khảo
[sửa]- Sầm Văn Bình (2018) Từ điển Thái–Việt (Tiếng Thái Nghệ An)[1], Nghệ An: Nhà xuất bản Nghệ An
Thể loại:
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
- Mục từ Hán-Việt
- Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
- Danh từ
- Động từ
- Danh từ tiếng Việt
- Động từ tiếng Việt
- Mục từ tiếng Tay Dọ
- Danh từ tiếng Tay Dọ
- tiếng Tay Dọ entries with incorrect language header
- Pages with entries
- Pages with 0 entries
- Định nghĩa mục từ tiếng Tay Dọ có ví dụ cách sử dụng
- Thiên thể/Tiếng Tay Dọ