Bước tới nội dung

Cát lũy

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kaːt˧˥ lwiʔi˧˥ka̰ːk˩˧ lwi˧˩˨kaːk˧˥ lwi˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kaːt˩˩ lwḭ˩˧kaːt˩˩ lwi˧˩ka̰ːt˩˧ lwḭ˨˨

Danh từ riêng

[sửa]

Cát lũy

  1. Chỉ người vợ lẽ.
  2. Kinh thi.
    Nam hữu cù mộc, cát lũy luy chi.
    Lạc chi quân tử, phúc lý luy chi
  3. Nghĩa là.
    Núi nam có cây to giống dây sắn, dây bìm leo lên quanh gốc cây.
    Bà vợ cả hiền hậu, thiên tính vui vẻ, không bụng ghen tuông, phúc lộc thế nào cũng làm yên vui cho người khác

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]