Bước tới nội dung

Cờ Đỏ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Từ nguyên

[sửa]

Từ ghép giữa cờ +‎ đỏ.

Ngày xưa ở vùng này có nhiều đồn điền, mỗi đồn điền chọn một màu cờ xanh, đỏ, vàng, trắng, đen … để cắm mốc địa giới của mình. Đồn điền ở khu vực này là đồn điền lớn nhất và chọn cờ màu đỏ. Do đó người Việt rồi cả dân Tây đều gọi khu vực này là "Cờ Đỏ". Địa danh Cờ Đỏ hình thành từ đó.

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kə̤ː˨˩ ɗɔ̰˧˩˧kəː˧˧ ɗɔ˧˩˨kəː˨˩ ɗɔ˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kəː˧˧ ɗɔ˧˩kəː˧˧ ɗɔ̰ʔ˧˩

Danh từ riêng

[sửa]

Cờ Đỏ

  1. Một huyện thuộc Cần Thơ, Việt Nam.