đỏ
Buớc tưới chuyển hướng
Bước tới tìm kiếm
Mục lục
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɗɔ̰˧˩˧ | ɗɔ˧˩˨ | ɗɔ˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự[sửa]
Tính từ[sửa]
đỏ
- Có màu như máu, như son.
- Cờ đỏ sao vàng.
- Khăn quàng đỏ
- Hồng hồng.
- Mặt đỏ
- Đã cháy.
- Than còn đỏ.
- Đèn đỏ rồi
- Theo biểu tượng của cách mạng vô sản.
- Công hội đỏ
- May mắn.
- Vận đỏ
- Nói khi đánh bài không thua.
- Hắn được nhiều là vì đỏ, chứ có tài năng gì.
Từ dẫn xuất[sửa]
Tham khảo[sửa]
- Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)