Cần Thơ
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]
Từ nguyên
[sửa]Có một số quan điểm khác nhau về nguồn gốc tên gọi địa danh này.
Quan điểm thứ nhất cho rằng, Cần Thơ là nói trại của Cầm Thi trong Cầm Thi Giang, một tên thơ mộng do chúa Nguyễn Ánh đặt cho sông Cần Thơ khi đi qua đây.
Quan điểm thứ hai cho rằng, tên địa danh là nói trại của Cần Thơm, một sự kết hợp giữa rau cần + rau thơm, cả hai là sản vật của vùng Cần Thơ xưa.
Một quan điểm khác cho rằng, tên Cần Thơ bắt nguồn từ tiếng Khmer កន្ធរ (kɑnthɔɔ, “cá sặc rằn”), một loại cá có nhiều ở vùng này.[1]
Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kə̤n˨˩ tʰəː˧˧ | kəŋ˧˧ tʰəː˧˥ | kəŋ˨˩ tʰəː˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kən˧˧ tʰəː˧˥ | kən˧˧ tʰəː˧˥˧ |
Danh từ riêng
[sửa]- Một thành phố trực thuộc trung ương Việt Nam.
- (thuộc lịch sử) Một tỉnh cũ thuộc vùng Tây Nam Bộ Việt Nam.
- (thuộc lịch sử) Một thành phố thuộc tỉnh Cần Thơ cũ và là tỉnh lỵ của tỉnh Cần Thơ trước khi thành lập thành phố Cần Thơ trực thuộc trung ương ngày nay.
Dịch
[sửa]Một thành phố trực thuộc trung ương ở Việt Nam
|
Xem thêm
[sửa]Thành phố trực thuộc trung ương: Cần Thơ · Đà Nẵng · Hà Nội · Hải Phòng · Huế · Thành phố Hồ Chí Minh |
Tỉnh: An Giang · Bắc Ninh · Cà Mau · Cao Bằng · Đắk Lắk · Điện Biên · Đồng Nai · Đồng Tháp · Gia Lai · Hà Tĩnh · Hưng Yên · Khánh Hoà · Lai Châu · Lạng Sơn · Lào Cai · Lâm Đồng · Nghệ An · Ninh Bình · Phú Thọ · Quảng Ngãi · Quảng Ninh · Quảng Trị · Sơn La · Tây Ninh · Thái Nguyên · Thanh Hoá · Tuyên Quang · Vĩnh Long |
Tham khảo
[sửa]- ↑ Lỗi Lua trong Mô_đun:quote tại dòng 1012: Timestamp |date=13/12/2012 (possibly canonicalized from its original format) could not be parsed; see the documentation for the #time parser function.
Đọc thêm
[sửa]- "Cần Thơ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)