cờ
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kə̤ː˨˩ | kəː˧˧ | kəː˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kəː˧˧ |
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự[sửa]
Danh từ[sửa]
cờ
- Miếng vải hay giấy có màu sắc nhất định, có khi có một hình ảnh tượng trưng, dùng làm biểu hiệu cho một nước hoặc một đảng; cũng có khi dùng trong đám rước hoặc dùng để ra hiệu lệnh.
- Lễ chào cờ.
- Phất cờ cho tàu chuyển bánh.
- Cụm hoa ở ngọn một số cây loại thảo.
- Lúa đăng vào mẩy, ngô đang phơi cờ. (Nguyễn Bính)
- Trò chơi dùng những quân dàn ra trên một mặt phẳng kẻ ô, phân thành hai bên đối địch, phải tìm cách phân thắng bại.
- Mê đánh cờ.
- Dự kì thi cờ quốc tế.
- Một ông cụ cao cờ.
Dịch[sửa]
miếng vải có màu sắc nhất định
- Tiếng Anh: flag
- Tiếng Hà Lan: vlag gđ
- Tiếng Nga: знамя (známja) gt
- Tiếng Pháp: drapeau gđ
- Tiếng Tây Ban Nha: bandera gc
- Tiếng Thái: ธง (thong)
trò chơi
- Tiếng Anh: strategy board game, chess, checkers (Mỹ, Canada), draughts (Anh)
- Tiếng Hà Lan: schaak gt
- Tiếng Nga: шахматы (šáhmaty) gc số nhiều
- Tiếng Pháp: échecs gđ số nhiều
- Tiếng Tây Ban Nha: juego de mesa de estrategia gđ
Tham khảo[sửa]
- Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)