Bước tới nội dung

Chử Đồng Tử

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨɨʔɨ˧˥ ɗə̤wŋ˨˩ tɨ̰˧˩˧ʨɨ˧˩˨ ɗəwŋ˧˧˧˩˨ʨɨ˨˩˦ ɗəwŋ˨˩˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨɨ̰˩˧ ɗəwŋ˧˧˧˩ʨɨ˧˩ ɗəwŋ˧˧˧˩ʨɨ̰˨˨ ɗəwŋ˧˧ tɨ̰ʔ˧˩

Từ tương tự

[sửa]

Danh từ riêng

[sửa]

Chữ Đồng Tử

  1. Truyền thuyết dân gian.
    Thời.
    Hùng.
    Vương, ở vùng.
    Khoái.
    Châu có người tên.
    Chữ.
    Đồng.
    Tử, nhà nghèo, không có cả chiếc khố che thân..
    Tình cờ.
    Chữ.
    Đồng.
    Tử gặp được công chúa.
    Tiên.
    Dung, con gái.
    Vua.
    Hùng trên bãi sông..
    Hai người lấy nhau rồi thành tiên bay lên trời..
    Nơi ấy còn để lại dấu tích là bãi.
    Tự.
    Nhiên, đầm.
    Nhất.
    Dạ

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]