Bước tới nội dung

Dương Đài

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zɨəŋ˧˧ ɗa̤ːj˨˩jɨəŋ˧˥ ɗaːj˧˧jɨəŋ˧˧ ɗaːj˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟɨəŋ˧˥ ɗaːj˧˧ɟɨəŋ˧˥˧ ɗaːj˧˧

Danh từ riêng

[sửa]

Dương Đài

  1. Tên núi, nơi thần nữ núi Vu Sơn làm mây mưa, chỉ chốn trong mộng mị. Xem thêm mây mưa.
    Người đương giấc bướm Dương Đài
    Giấc tàn nhường thấy hiên cài ngẩn ngơ.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]